NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
(Bé từ 12 tháng – 24 tháng tuổi)
1. Body Development (Phát triển Thể chất):
- Phát triển vận động:
+ Đi theo cô, vừa đi vừa vỗ tay, Bò qua vật cản, bò trườn tới đích.
+ Gõ, đập, cầm, bóp đồ vật.
+ Xếp chồng 2-3 khối.
+ Biết phối hợp vận động và các giác quan ( phối hợp tay và mắt…)
+ Phối hợp cử động của bàn tay, ngón tay: Sờ, cầm nắm quả…
+ Làm quen với chế độ ăn cháo hoặc cơm nát và các loại thức ăn khác nhau với nhiều rau củ quả.
+ Làm quen với việc rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
+ Luyện thói quen ngủ 2 giấc.
2. Aware Development (Phát triển nhận thức):
3. Language Development (Phát triển ngôn ngữ)
4. Feeling, Social Skill and Aesthetic Development (Phát triển tình cảm, Kỹ năng xã hội và Thẩm mĩ):
- Chơi với sáp màu.
LESSON PLAN
Kế hoạch giảng dạy
| Class: RABBIT ( Lớp) | Subject Matter: PLANTS Chủ điểm:Một số loài thực vật | Topic: FRUIT Chủ đề: Quả nào bé thích? | 
| Main Content/ Nội dung chính: 
 * Một số quả thường gặp: Tên gọi, một số đặc điểm nổi bật của chúng: quả cam, quả chuối, quả dưa hấu… * Nhận biết màu đỏ, vàng…. * Xếp chồng 2-3 khối * Cách ăn một số loại quả: bóc vỏ, bỏ hạt… | ||

Lịch học mẫu
| Thời gian | Hoạt động | 
| 7:00 - 7:30 | Đón bé (bé biết vòng tay chào cô, bố mẹ, người thân) | 
| 7:30 - 8:30 | Nghe nhạc thiếu nhi, chơi tự do Khởi động, thể dục buổi sáng - Ăn sáng | 
| 8:30 - 9:00 | Hoạt Động Ngoài Trời | 
| 9:00 - 9:30 | Bé ngoan - Bé tập nói - Bé làm ca sĩ - Hoạt động với đồ vật Kể chuyện bé nghe - Vận động theo nhạc | 
| 9:30 - 9:45 | Ăn phụ sáng | 
| 9:45 - 10:30 | Hoạt động góc | 
| 10:30 - 11:30 | Làm quen với chế độ ăn cơm Biết cất chén, muỗng sau khi ăn Biết tự uống nước, ăn nhiều loại trái cây | 
| 11:30 - 14:00 | Thay quần áo ,chuẩn bị mềm gối Bé ngủ trưa cùng nhạc giao hưởng | 
| 14:00 - 14:30 | Ăn bữa phụ xế Vận động | 
| 14:30 - 15:30 | Ăn xế - Vệ sinh thay quần áo - Học ngoại khoá | 
| 15:30 - 16:00 | Hoạt động chiều | 
| 16:00 - 17:00 | Ra về |